• /səˈprim , sʊˈprim/

    Thông dụng

    Tính từ

    Tối cao; cao nhất (quyền lực, cấp bậc, mức độ)
    Supreme Soviet
    Xô-viết tối cao ( Liên-xô)
    the supreme ruler of a vast empire
    người thống trị tối cao của một đế quốc rộng lớn
    Lớn nhất; quan trọng nhất; cao nhất
    supreme courage
    sự dũng cảm lớn nhất
    the supreme test of fadelity
    sự thử thách quan trọng nhất về lòng trung thành
    Thượng hạng
    Cuối cùng
    the supreme hour
    giờ hấp hối, lúc lâm chung
    the supreme Pontiff
    Giáo hoàng


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X