• /ˈwɜrði/

    Thông dụng

    Tính từ

    ( + of) xứng đáng với, đáng làm
    their efforts are worthy of your support
    những cố gắng của họ đáng được ông ủng hộ
    Đáng coi trọng, đáng được kính trọng, đáng được cân nhắc
    a worthy cause
    một sự nghiệp đáng trọng
    (đùa cợt) đáng kính, đáng trọng, đáng được kính trọng, đáng được thừa nhận (nhất là về một người)
    the worthy citizens of the town
    những công dân đáng kính của thành phố
    ( + of) thích đáng; thích hợp
    It was difficult to find words worthy of the occasion
    khó mà tìm được những từ thích hợp với dịp này
    Xứng đáng, tiêu biểu cho
    It was a performance worthy of a master
    đó là một buổi biểu diễn xứng đáng với một bậc thầy

    Danh từ

    (mỉa mai); (đùa cợt) vị, nhân vật quan trọng, nhân vật nổi bật
    Who's the worthy who has just arrived?
    Vị nào vừa mới đến thế?
    (từ cổ,nghĩa cổ) danh nhân

    Tính từ

    (tạo thành các tính từ ghép) xứng đáng, thích hợp với điều được nói rõ
    noteworthy
    đáng ghi nhận
    roadworthy
    trong tình trạng tốt có thể chạy trên đường được


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X