• /flʌf/

    Thông dụng

    Danh từ

    Nùi bông, nạm bông
    Lông tơ
    ( radio) câu đọc sai
    (sân khấu) vai kịch chưa thuộc vở

    Ngoại động từ

    Làm (mặt trái da) cho mịn những đám nùi bông
    the cock fluffed its feathers
    chú gà trống xù lông ra
    (sân khấu), (từ lóng) không thuộc vở
    (rađiô), (từ lóng) đọc sai

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    bụi xơ giấy

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X