• NAmE/'lɪtә(r)/
    NAmE/'lɪtәr/

    Hình Thái Từ

    Thông dụng

    Danh từ

    Rác rưởi bừa bãi
    Ổ rơm (cho súc vật)
    Lượt rơm phủ lên cây non
    Rơm trộn phân; phân chuồng
    Lứa đẻ (chó, mèo, lợn)
    Kiệu, cáng (để khiêng người bệnh, người bị thương)

    Ngoại động từ

    Rải ổ (cho súc vật)
    Vứt rác rưởi bừa bãi lên; bày bừa lên
    Đẻ (chó, mèo, lợn...)

    Nội động từ

    Đẻ (chó, mèo, lợn...)

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    rác trên đường
    rác vương vãi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X