• /´hed¸rum/

    Thông dụng

    Danh từ

    Khoảng trống ở phía trên một chiếc xe
    there is not enough headroom for trains to go through this tunnel
    khoảng trống phía trên không đủ để xe lửa đi qua đường hầm này

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    thông khoảng (chiều cao thông thủy)

    Giải thích EN: That space that lies between the head and sill of a doorway or between the ceiling and floor of an attic, allowing passage of a person standing upright. Giải thích VN: Là khoảng không gian giữa đố cửa và ngưỡng cửa của ô cửa hoặc giữa trần và sàn của gác thượng, cho phép một người đứng thẳng có thể đi qua.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X