• /ˈfraɪtn/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Làm hoảng sợ, làm sợ
    to frighten somebody into doing something
    làm cho ai sợ mà phải làm việc gì
    to frighten somebody out of doing something
    làm cho ai sợ mà thôi không làm việc gì
    to frighten somebody into submission
    làm cho ai sợ mà phải quy phục
    to frighten sb to death/out of his wits
    o frighten the life out of sb
    to frighten the living daylights out of sb
    o frighten sb/sth away/off
    Gieo rắc nỗi kinh hoàng cho ai

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    làm hoảng sợ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X