• /pə´septibl/

    Thông dụng

    Tính từ

    Có thể nhận biết thấy; có thể cảm giác thấy
    perceptible change
    sự thay đổi khá rõ rệt
    perceptible increase
    sự gia tăng khá rõ rệt
    (thông tục) có thể quan sát thấy (bằng các giác quan)
    perceptible movements
    những động tác có thể nhận thấy
    perceptible sounds
    những âm thanh có thể nhận thấy

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    nhận ra được
    nhận thấy được

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X