• /´sterail/

    Thông dụng

    Tính từ

    Cằn cỗi, khô cằn; không thể sản xuất mùa màng (đất)
    sterile land
    đất cằn cỗi
    Vô sinh, mất khả năng sinh đẻ (người, cây cối, súc vật)
    Vô ích, không kết quả (cuộc tranh luận, sự giao thiệp..)
    sterile effort
    sự cố gắng vô ích
    Vô trùng
    an operating theatre should be completely sterile
    một phòng mổ phải hoàn toàn vô trùng
    Nghèo nàn, khô khan (văn học)

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    vô trùng

    Y học

    vô sinh, vô khuẩn

    Kỹ thuật chung

    không sinh lợi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X