• (đổi hướng từ Purified)
    /'pjuərifai/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Làm cho sạch, lọc trong, tinh chế
    Rửa sạch, gột sạch (tội lỗi), làm thanh khiết, làm trong trắng
    (tôn giáo) tẩy uế

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    (v) làm sạch, tinh chế

    Toán & tin

    loại bỏ lỗi

    Kỹ thuật chung

    làm sạch
    làm sạch, lọc

    Giải thích EN: To clear an area or object of all undesirable matter.

    Giải thích VN: Làm sạch một vùng hay một vật thể khỏi các vật chất không mong muốn.

    làm trong
    lọc sạch
    tinh chế

    Kinh tế

    sàng lọc
    tinh chế

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X