• /'pʌbli∫/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Công bố; ban bố (sắc lệnh...), làm cho mọi người biết đến (cái gì)
    Xuất bản (sách...); đưa xuất bản
    publish and be dammed
    cứ công bố đi chứ đừng hòng gì ở tôi
    Đưa tin, công chiếu, ra mắt (ngành truyền thông)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X