-
Thông dụng
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
dọn dẹp
Giải thích VN: Lấy những thông tin cũ, không dùng, hoặc quá hạn ra khỏi hệ máy, thường là đĩa cứng theo đúng phương pháp - và lý tưởng nhất là tự động. Trong các hệ máy có sử dụng một kiểu đề phòng xóa, thì dọn dẹp có nghĩa là xóa đi những tệp đã được bảo vệ, để chúng không duy trì chống xóa lâu hơn nữa.
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- abolition , abstersion , catharsis , clarification , cleaning , cleanup , coup , crushing , disposal , disposition , ejection , eradication , evacuation , excretion , expulsion , expurgation , extermination , extirpation , liquidation , murder , purification , reign of terror * , suppression , witch hunt , clearance , removal , riddance
verb
- abolish , absolve , clarify , cleanse , clear , depurate , disabuse , dismiss , dispose of , do away with * , eject , eradicate , erase , excrete , exonerate , expel , expiate , expunge , exterminate , forgive , kill , liquidate , oust , pardon , prevent , purify , remove , rout out , shake out , sweep out , unload , wash , wipe off map , wipe out , lustrate , exculpate , vindicate , evacuate , eliminate , rid
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ