• /´pə:dʒ/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự làm sạch, sự thanh lọc
    (chính trị) sự thanh trừng, sự khai trừ (ra khỏi đảng...)
    (pháp lý) sự chuộc tội, sự đền tội; sự minh oan, sự giải (tội, nghi ngờ)
    (y học) thuốc tẩy ruột, thuốc xổ; sự tẩy ruột, sự xổ

    Ngoại động từ

    Làm trong sạch, làm tinh khiết, gột rửa sạch, thanh lọc ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
    to be purged of (from) sin
    rửa sạch tội lỗi
    (chính trị) thanh trừng, khử bỏ (ai)
    (y học) cho uống thuốc xổ, cho tẩy rửa sạch (ruột)
    (pháp lý) chuộc tội, đền tội; minh oan, giải (tội, nghi ngờ)
    to purge someone of a charge
    giải tội cho ai
    to purge onself of suspicion
    giải hết mọi nghi ngờ cho mình, minh oan cho mình

    Chuyên ngành

    Môi trường

    làm trong sạch

    Kỹ thuật chung

    dọn dẹp

    Giải thích VN: Lấy những thông tin cũ, không dùng, hoặc quá hạn ra khỏi hệ máy, thường là đĩa cứng theo đúng phương pháp - và lý tưởng nhất là tự động. Trong các hệ máy có sử dụng một kiểu đề phòng xóa, thì dọn dẹp có nghĩa là xóa đi những tệp đã được bảo vệ, để chúng không duy trì chống xóa lâu hơn nữa.

    lọc
    sự làm sạch
    sự tháo rửa

    Kinh tế

    sự làm sạch
    sự ly tâm (tách đường tinh chế)
    sự thổi gió
    sự tẩy trắng (đường)
    sự thải (không khí ra khỏi hệ thống)
    tẩy sạch

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X