• /ə'keiʤənl/

    Thông dụng

    Tính từ

    Thỉnh thoảng; không thường xuyên, phụ động
    an occasional worker
    công nhân phụ động
    an occasional visitor
    người khách thỉnh thoảng mới đến
    (thuộc) cơ hội, (thuộc) dịp đặc biệt; vào dịp đặc biệt (biến cố, sự kiện)
    occasional cause
    lý do phụ, lý do bề ngoài
    occasional music for a royal wedding
    âm nhạc đặc biệt nhân dịp lễ cưới hoàng gia


    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    adjective
    constant , frequent , regular , steady , usual

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X