• /skɔ:tʃiη/

    Thông dụng

    Tính từ

    Rất nóng, nóng cháy da, nóng như thiêu
    a scorching day
    một ngày rất nóng

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    chạy quá nhanh
    đốt nóng

    Giải thích EN: The burning of an exposed surface in order to change certain physical characteristics without destroying the surface.

    Giải thích VN: Đốt một bề mặt trần nhằm thay đổi đặc tính vật lý mà không phá hủy bề mặt.

    sự chạy qua mau
    sự làm cháy

    Kinh tế

    sự cháy xém
    sự thiêu đốt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X