-
Chuyên ngành
Xây dựng
mắt cửa
Giải thích EN: The triangular space, often ornamented, between adjacent arches and the cornice or molding above them. Giải thích VN: Một khoảng không hình tam giác thường để trang trí giữa các vòm gần kề và gờ ở phía trên.
tường lửng
Giải thích EN: In a steel frame building, a panel or sill between the head of a window on one level and the sill of a window directly above it. Giải thích VN: Trong một tòa nhà khung thép, một tường được chèn vào không gian giữa đầu cửa sổ trong một tầng và bậu cửa sổ ở tầng trên.
tường trên cửa sổ
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ