• /´spændrəl/

    Thông dụng

    Danh từ

    (kiến trúc) mắt cửa (ô tam giác giữa vòm và khung cửa)
    Tường lửng, phần tường giữa cuốn; phần tường trên cuốn; tường giữa hai cột

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    cấu trúc trên vòm
    mắt cửa

    Giải thích EN: The triangular space, often ornamented, between adjacent arches and the cornice or molding above them. Giải thích VN: Một khoảng không hình tam giác thường để trang trí giữa các vòm gần kề và gờ ở phía trên.

    phần tường (giữa cột, trên cuốn, dưới cửa sổ)
    phần tường giữa cuốn
    phần tường trên cuốn
    tường giữa hai cột
    tường lửa
    tường lửng

    Giải thích EN: In a steel frame building, a panel or sill between the head of a window on one level and the sill of a window directly above it. Giải thích VN: Trong một tòa nhà khung thép, một tường được chèn vào không gian giữa đầu cửa sổ trong một tầng và bậu cửa sổ ở tầng trên.

    tường trên cửa sổ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X