• (đổi hướng từ Stinks)
    /stiηk/

    Thông dụng

    Danh từ

    (thông tục) mùi hôi thối, mùi khó chịu
    ( số nhiều) (từ lóng) hoá học; tự nhiên học
    Sự phiền toái; sự om sòm; sự nhặng xị; sự rắc rối
    to raise a stink
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bới thối ra, làm toáng lên
    like stink
    căng thẳng; rất vất vả

    Nội động từ .stank, .stunk; .stunk

    Có mùi rất khó chịu, có mùi hôi thối
    that rotten fish stinks
    con cá ươn đó bốc mùi thối
    ( + of something) dường như rất khó ưa, tồi; bất lương
    the whole business stinks (of corruption)
    toàn bộ công việc kinh doanh này xem ra là thối nát (vì tham nhũng)

    Ngoại động từ

    ( (thường) + up) làm thối um
    (từ lóng) nhận thấy, trông thấy, ngửi thấy
    he can stink it a kilometer off
    xa một không kilômet nó cũng nhận ra điều đó
    ( + something out) tràn ngập (một nơi) bằng mùi rất khó chịu
    he stank the whole house out with his tobacco smoke
    anh ấy đã làm nồng nặc cả ngôi nhà bằng khói thuốc lá
    to stink out
    làm bốc hơi thối để đuổi (ai) ra; đuổi (ai) ra bằng hơi thối
    to stink of money
    (từ lóng) giàu sụ

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    thỏi

    Xây dựng

    hôi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X