• /dræb/

    Thông dụng

    Tính từ

    Nâu xám
    Đều đều, buồn tẻ, xám xịt

    Danh từ

    Vải nâu xám
    Vải dày màu nâu xám
    Sự đều đều, sự buồn tẻ
    Người đàn bà nhếch nhác, người đàn bà nhơ bẩn
    Gái đĩ, gái điếm

    Nội động từ

    Chơi đĩ, chơi điếm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X