• /ˌsupərˈfɪʃəl/

    Thông dụng

    Tính từ

    (thuộc) bề mặt, trên bề mặt; bề ngoài
    Ở bề mặt
    Nông cạn, hời hợt, thiển cận, không kỹ lưỡng, không sâu sắc
    superficial knowledge
    kiến thức nông cạn
    Vuông, (đo) diện tích (đơn vị đo) (như) super

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    ngoài mặat, bề ngoài, nông cạn

    Xây dựng

    sơ thiển
    thuộc bề mặt

    Y học

    thuộc bề mặt, nông

    Điện lạnh

    trên mặt

    Kỹ thuật chung

    bề ngoài
    ngoài mặt
    mặt ngoài
    superficial electric charge
    diện tích mặt ngoài
    superficial electric-eharge
    diện tích mặt ngoài
    superficial irregularity
    tính bất thường mặt ngoài

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X