• /li´dʒitimit/

    Thông dụng

    Tính từ

    Hợp pháp
    legitimate child
    đứa con hợp pháp, con chính thức
    Chính đáng; chính thống
    legitimate purpose
    mục đích chính đáng
    legitimate king
    vua chính thống
    Có lý, hợp lôgic
    legitimate argument
    lý lẽ có lý

    Ngoại động từ

    Hợp pháp hoá
    opportunists always seek to legitimate their political position
    bọn cơ hội luôn tìm cách hợp pháp hoá địa vị chính trị của mình
    Chính thống hoá
    Biện minh, bào chữa (một hành động...)

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    làm hợp pháp

    Điện lạnh

    hợp quy luật

    Kỹ thuật chung

    hợp lý
    làm hợp pháp
    thừa nhận được

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X