• /´θə:mait/

    Thông dụng

    Cách viết khác thermit

    Như thermit

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    chất nhiệt nhôm

    Kỹ thuật chung

    hỗn hợp nhiệt nhôm
    nhiệt nhôm

    Giải thích EN: A mixture of ferric oxide with powdered metallic aluminum that produces very high temperatures when ignited; used in thermite processing, welding, and incendiary bombs. Also, thermit. Giải thích VN: Hỗn hợp giữa sắt III ôxit và kim loại nhôm sấy khô cái tạo ra nhiệt độ cao khi đốt cháy sử dụng trong xử lí nhiệt nhôm, kỹ thuật hàn và đốt cháy. Còn gọi là Kỹ thuật nhiệt nhôm.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X