• /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    ( (thường) số nhiều) giọng thấp, giong nhỏ, giọng khẽ
    to speak in an undertone
    nói nhỏ
    ( + of something) tình cảm (phẩm chất, hàm ý..) ngầm; dòng ngầm
    there were undertones of relief as the visitors left
    có sự nhẹ nhõm ngầm khi khách khứa đã ra về
    Màu sắc nhạt, màu sắc dịu
    Sắc thái
    Ẩn ý; hàm ý

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    nhạy cảm thị trường

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X