• /´vestidʒ/

    Thông dụng

    Danh từ

    Vết tích, dấu vết, di tích (phần nhỏ còn lại của cái gì đã một thời tồn tại)
    vestige of an ancient civilization
    di tích của một nền văn minh cổ
    (nhất là trong câu phủ định) một chút, một tí
    not a vestige of truth in the report
    không một tí gì là sự thật trong bản báo cáo
    (giải phẫu) vết tích (cơ quan hoặc bộ phận của một cơ quan còn sót lại của cái gì đã từng tồn tại một thời)
    Man's vestige of a tail
    Dấu vết còn lại của cái đuôi con người (tức là xương cụt)

    Chuyên ngành

    Y học

    di tích, dấu tích

    Kỹ thuật chung

    dấu vết
    di tích
    historic vestige
    di tích lịch sử

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X