• /´tiηktʃə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sắc nhẹ, màu nhẹ
    (y học) cồn thuốc (thuốc hoà tan trong cồn)
    tincture of iodine
    cồn iôt
    (nghĩa bóng) hương thoảng, vị thoảng, nét thoáng; kiến thức sơ sài
    to have a shallow tincture of history
    có kiến thức sơ sài về lịch sử

    Ngoại động từ

    Bôi màu; tô màu; nhuốm màu, làm cho có vẻ
    Làm tăng thêm hương vị, tác động nhẹ lên cái gì (bằng một chất gì)

    Hình Thái Từ

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    cồn thuốc

    Giải thích EN: 1. a substance that dyes or colors.a substance that dyes or colors. 2. a slight amount of a substance in a solution or mixture.a slight amount of a substance in a solution or mixture. 3. to dye, color, or infuse with such a substance.to dye, color, or infuse with such a substance.

    Giải thích VN: 1.Hợp chất nhuộm hay màu nhuộm. 2.Số hợp chất nhẹ khi hòa tan hay trộn lẫn. 3.Dùng để nhuộm màu hay ngâm với một hợp chất.

    Xây dựng

    màu sắc nhẹ
    sắc thái nhẹ

    Kỹ thuật chung

    thuốc màu

    Kinh tế

    bôi
    nhuộm
    nước hãm
    nước sắc

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    verb
    dye , stain , tint

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X