• /proʊn/

    Thông dụng

    Tính từ

    Úp, sấp; nằm sấp, nằm sóng soài (về tư thế của một người)
    to fall prone
    ngã sấp xuống; sóng soài
    lying prone
    nằm sấp
    Ngả về, thiên về (cái gì); dễ xảy ra, có thể xảy ra (nhất là cái gì không mong muốn)
    to be prone to something
    có ý ngả về việc gì
    to be prone to anger
    dễ giận, dễ cáu
    strike prone industries
    những ngành công nghiệp dễ xảy ra bãi công
    accident prone
    dễ gặp tai nạn
    Nghiêng, dốc (mặt đất...)

    Chuyên ngành

    Y học

    úp sấp

    Kỹ thuật chung

    nằm sấp
    dễ bị hỏng
    dễ bị hư

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X