• /sə´septibl/

    Thông dụng

    Tính từ

    Dễ bị; dễ mắc; dễ bị ảnh hưởng; dễ bị tổn thương
    plants that are not susceptible to disease
    những cây không dễ mắc bệnh
    Nhạy cảm; dễ xúc cảm; dễ bị ảnh hưởng bởi tình cảm
    a naive person with a susceptible nature
    một con người ngây thơ bản tính dễ xúc cảm
    Có thể chịu đựng; có thể được

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    nhạy
    nonfrost susceptible soil
    đất không nhạy với đóng băng
    to be susceptible of industrial application
    nhạy với áp dụng công nghiệp

    Kinh tế

    dễ mắc
    nhạy cảm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X