• Tính từ

    Chung, công, công cộng
    Intérêts communs
    quyền lợi chung
    Terres communes
    đất công
    Puits commun
    giếng công cộng
    Le plus petit commun multiple
    (toán học) bội số chung nhỏ nhất
    Giống
    Paysage qui n'a rien de commun avec
    phong cảnh không có gì giống với...
    Thông thường, thường thấy
    Force peu commune
    sức mạnh thường ít thấy
    Tầm thường
    Manières communes
    cử chỉ tầm thường

    Phản nghĩa Différent, distinct, individuel. Original, particulier, personnel, singulier. Distingué, exceptionnel, extraordinaire, rare, recherché, spécial

    D'un commun accord xem accord
    lieu commun
    điều sáo
    nom commun
    danh từ chung
    sens commun sens
    sens

    Danh từ giống đực

    Hạng tầm thường
    Hors du commun
    ngoài hạng tầm thường, đặc biệt
    (từ cũ, nghĩa cũ) đại đa số; quần chúng
    Le commun des hommes
    đại đa số người ta
    ( số nhiều) nhà dưới, nhà phụ (như bếp, chỗ người làm ở, nhà xe...)
    en commun
    chung
    Mettre ses ressources en commun
    �� đưa tài sản để chung
    Danh từ giống cái
    Công xã

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X