-
Nội động từ
Ứ giọt
- Vigne qui pleure
- nho ứ giọt
- à pleurer à faire pleurer
- đáng thương, xót xa
- C'est Jean qui pleure et Jean qui rit
- �� vừa khóc vừa cười, mới khóc đấy đã cười ngay
- n'avoir plus que les yeux pour pleurer
- kiệt quệ không còn gì
- Pleurer à chaudes larmes pleurer comme Madeleine pleurer comme un veau
- khóc sướt mướt
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ