• Nội động từ

    Khóc
    Avoir envie de pleurer
    muốn khóc
    Chảy nước mắt
    En épluchant les oignons il a les yeux qui pleurent
    do bóc hành, nên chảy nước mắt
    Đau khổ
    Consoler ceux qui pleurent
    an ủi những người đau khổ
    Năn nỉ, vòi xin
    Il pleure auprès de sa mère pour
    nó năn nỉ mẹ nó để...
    Than vãn; thương xót
    Pleurer sur son sort
    than vãn số phận của mình
    Ứ giọt
    Vigne qui pleure
    nho ứ giọt
    à pleurer à faire pleurer
    đáng thương, xót xa
    C'est Jean qui pleure et Jean qui rit
    �� vừa khóc vừa cười, mới khóc đấy đã cười ngay
    n'avoir plus que les yeux pour pleurer
    kiệt quệ không còn gì
    Pleurer à chaudes larmes pleurer comme Madeleine pleurer comme un veau
    khóc sướt mướt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X