-
Ngoại động từ
Gọi trở lại; gọi về, triệu hồi, rút về
- Rappeler l'acheteur
- gọi người mua trở lại
- Rappeler l'enfant auprès de sa mère malade
- gọi con về với mẹ đang ốm
- Rappeler des réservistes sous les drapeaux
- gọi quân dự bị nhập ngũ trở lại
- Rappeler un ambassadeur
- triệu hồi một đại sứ
Gọi đàn (chim đa đa..)
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ