• Ngoại động từ

    Gọi lại lần nữa
    Rappeler quelqu'un au téléphone
    gọi dây nói lại lần nữa cho ai
    Gọi trở lại; gọi về, triệu hồi, rút về
    Rappeler l'acheteur
    gọi người mua trở lại
    Rappeler l'enfant auprès de sa mère malade
    gọi con về với mẹ đang ốm
    Rappeler des réservistes sous les drapeaux
    gọi quân dự bị nhập ngũ trở lại
    Rappeler un ambassadeur
    triệu hồi một đại sứ
    Cho phép trở về quê quán (người bị đi đày)
    Nhắc lại, gợi lại; làm nhớ đến
    Rappeler un souvenir
    gợi lại một kỷ niệm
    Paysage qui rappele son village natal
    cảnh làm nhớ đến làng quê
    Nhắc nhở trở lại
    Rappeler quelqu'un au devoir
    nhắc nhở ai trở lại nhiệm vụ
    Kéo lại
    Rappeler quelqu'un à la vie
    kéo ai trở lại sự sống, làm cho ai hồi tỉnh
    Ressort qui rappelle une pièce
    lò xo kéo một bộ phận trở lại (vị trí cũ)
    Giống như
    Cette femme rappelle sa soeur
    bà ấy giống chị bà ta
    rappelle à soi
    làm cho tỉnh lại
    rappelle quelqu'un à l'ordre
    cảnh cáo ai nhắc trở lại trật tự
    Nội động từ
    Gọi đàn (chim đa đa..)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X