• Nội động từ

    Đủ, đủ để
    Cela suffit à son bonheur
    thế cũng đủ cho nó sung sướng
    Un rien suffit pour le mettre en colère
    một điều không đâu đủ để làm cho nó nổi giận
    Đáp ứng đủ; làm đủ
    Suffire aux besoins de sa famille
    đáp ứng đủ nhu cầu của gia đình
    Suffire à ses obligations
    làm đủ nhiệm vụ
    [[�a]] suffit cela me suffit
    thôi đủ rồi (đứng làm nữa, đừng nói nữa)

    Không ngôi

    Đủ rồi
    Il suffit
    (từ cũ, nghĩa cũ) thế đủ rồi (đừng làm nữa, đừng nói nữa)
    il suffit de
    chỉ cần
    Il suffit [[dune]] fois
    �� chỉ cần một lần thôi
    il suffit que
    chỉ cần
    Il suffit que vous veniez
    �� chỉ cần anh đến thôi
    ami ou ennemi il suffit [[quon]] me craigne
    �� bạn hay thù cũng vậy, chỉ cần họ sợ tôi mà thôi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X