-
Không ngôi
Đủ rồi
- Il suffit
- (từ cũ, nghĩa cũ) thế đủ rồi (đừng làm nữa, đừng nói nữa)
- il suffit de
- chỉ cần
- Il suffit [[dune]] fois
- �� chỉ cần một lần thôi
- il suffit que
- chỉ cần
- Il suffit que vous veniez
- �� chỉ cần anh đến thôi
- ami ou ennemi il suffit [[quon]] me craigne
- �� bạn hay thù cũng vậy, chỉ cần họ sợ tôi mà thôi
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ
