• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    setting gauge

    Giải thích VN: Một thước đo tiêu chuẩn để kiểm tra một giới hạn đo hay một sự điều chỉnh một bể cho từng phần tách rời hay một hỗn hợp tạo ra bởi các tỷ trọng khác nhau sự phân tách của các chất cứng ra khỏi chất lỏng bởi lực hấp [[dẫn. ]]

    Giải thích EN: A standard gauge for testing a limit gauge or an adjustment. Also, setting gage.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X