• Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    running maintenance

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    preventive maintenance

    Giải thích VN: Bảo dưỡng theo kế hoạch định trong một khoảng thời gian nhất định, khác với giải quyết sự cố tức thời, nhằm mục đích giữ cho máy móc hoạt động hiệu quả làm chậm quá trình xuống [[cấp. ]]

    Giải thích EN: Scheduled routine maintenance that is done at regular intervals rather than in response to a malfunction, in order to keep machinery in efficient working order and to slow down its deterioration.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X