• Thông dụng

    Tính từ.

    Slow
    ngựa chạy chậm rồi dừng lại
    the horse ran slowly then stopped; the horse slowed down to a stop
    ăn chậm nhai kỹ
    eat slowly and chew carefully
    làm chậm bước tiến của phong trào
    to make the advance of the movement slower; to slow down the advance of the movement
    chậm hiểu
    to be slow in understanding
    sự phát triển chậm
    a slow development
    đồng hồ chậm năm phút
    the watch is five minutes slow
    anh ấy người cẩn thận nhưng hơi chậm
    he is careful but a bit slow
    em chậm biết đi
    the child was slow in learning how to walk
    Late
    tàu về chậm
    the train came in late
    năm nay rét chậm
    it gets cold late this year

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X