• Thông dụng

    Động từ

    To start, to begin
    đứa trẻ bắt đầu tập nói
    the child begins to learn to speak
    lúa đã bắt đầu chín
    rice begins ripening
    một trang sử mới bắt đầu
    a new chapter of history has begun
    bắt đầu từ
    starting from today, as from today

    ............:X


    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    begin
    commence
    commencement
    incipient
    initial
    initiate
    start

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    embark (on)
    takeoff (take-off)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X