• Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    crystallizer

    Giải thích VN: Một thùng trong đó các chất rắn được hòa tan trong một dung dịch được kết tủa trong dung dịch sau khi làm lạnh, sau đó hồi phục chất rắn theo dạng tinh [[thể. ]]

    Giải thích EN: A vessel in which dissolved solids in a solution are precipitated from the solution by cooling or evaporation, and then recovered as solid crystals with a specified size range.

    bộ kết tinh chân không
    vacuum crystallizer

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X