• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    Gantt chart

    Giải thích VN: Một biểu đồ thời gian tuyến tính trên đó các mục tiêu hiệu suất đã định được đánh dấu, cho phép sự tiến triển thực tế được đối chiếu với các mục tiêu. (Đặt tên theo Henry Laurence Gantt, người phát minh biểu đồ này năm [[1917.). ]]

    Giải thích EN: A linear time chart on which scheduled performance goals are marked, allowing actual progress to be charted against the goals. (Namedfor Henry Laurence Gantt, who developed this chart in 1917.).

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    gantt chart

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X