• Thông dụng

    Tính từ.

    (nói về làm việc gì) Toilsome, tough, strenuous, requiring a lot of exertion
    phải chật vật lắm mới vượt qua được cái dốc trơn như mỡ
    climbing that slippery slope required much exertion
    anh ta chật vật lắm mới làm xong được việc đó
    he had to make a lot of exertion to get that job done
    (nói về đời sống) Hard
    đời sống chưa được phong lưu nhưng không còn chật vật như trước
    life is not yet comfortable, but not so hard as before

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X