• Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    tar

    Giải thích VN: 1.Chất hăng sền sệt màu đen được thải ra sau quá trình chưng cất các hợp chất hữu khác nhau như gỗ, than đá hay khoáng chất được sử dụng với các mục đích công nghiệp khác nhau. 2.Chất chứa nhựa đường sau khi chưng [[cất. ]]

    Giải thích EN: 1. a dark, viscous, usually pungent substance derived from the destructive distillation of various organic compounds such as wood, coal, or shale; used for various industrial purposes.a dark, viscous, usually pungent substance derived from the destructive distillation of various organic compounds such as wood, coal, or shale; used for various industrial purposes. 2. derived from or containing tar. Thus, tar distillate.derived from or containing tar. Thus, tar distillate.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X