-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
radiosonde-radio-wind system
Giải thích VN: Một hệ thống bao gồm một máy dò rađiô và các thiết bị ở mặt đất, được dùng để xác định và truyền các dữ liệu khí tượng từ tầng thượng quyển, bao gồm áp suất, nhiệt độ, và độ ẩm, cũng như các véctơ [[gió. ]]
Giải thích EN: A system consisting of radiosonde and radiosonde ground equipment, used to measure and transmit meteorological data from the upper atmosphere, including pressure, temperature, and humidity, as well as wind vectors.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ