• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    radiosonde-radio-wind system

    Giải thích VN: Một hệ thống bao gồm một máy rađiô các thiết bị mặt đất, được dùng để xác định truyền các dữ liệu khí tượng từ tầng thượng quyển, bao gồm áp suất, nhiệt độ, độ ẩm, cũng như các véctơ [[gió. ]]

    Giải thích EN: A system consisting of radiosonde and radiosonde ground equipment, used to measure and transmit meteorological data from the upper atmosphere, including pressure, temperature, and humidity, as well as wind vectors.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X