• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    basis size
    datum dimention
    reference dimension
    standard gauge

    Giải thích VN: Độ dài được chấp nhận chung của các bề mặt bên trong một đường ray khoảng 1.435 mét, giảm xuống khoảng 1.432 mét những chỗ vòng gấp. Còn gọi là: standard [[gage. ]]

    Giải thích EN: A generally accepted uniform width for the inner faces of railway of 1.435 meters, reduced to about 1.432 meters on sharp curves. Also, standard gage.

    standard size
    giấy kích thước chuẩn
    standard size paper
    mẫu thử kích thước chuẩn
    standard size specimen

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X