-
Thông dụng
Danh từ
Seat, place, room, space, point, extent
- nhường chỗ cho các cụ già và phụ nữ
- to yield our seats to elderly people and ladies
- hàng hoá chiếm nhiều chỗ
- the goods occupied much room
- còn có chỗ bỏ không
- there is still empty space
- chỗ yếu chỗ mạnh của phong trào
- the strong points and the weak points of the movement
- theo chỗ chúng tôi biết
- to the extent of our knowledge, as far as we know
- từ chỗ không biết đến chỗ biết
- from the point of ignorance to the point of knowledge, from ignorance (of something) to (its) knowledge
- đưa nông dân từ chỗ nghèo nàn lạc hậu đến chỗ ấm no văn minh
- to take the peasantry from (the point of) poverty and backwardness to (that of) adequate food and clothing and civilization
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ