• Thông dụng

    Danh từ

    Seat, place, room, space, point, extent
    nhường chỗ cho các cụ già phụ nữ
    to yield our seats to elderly people and ladies
    hàng hoá chiếm nhiều chỗ
    the goods occupied much room
    còn chỗ bỏ không
    there is still empty space
    chỗ yếu chỗ mạnh của phong trào
    the strong points and the weak points of the movement
    theo chỗ chúng tôi biết
    to the extent of our knowledge, as far as we know
    từ chỗ không biết đến chỗ biết
    from the point of ignorance to the point of knowledge, from ignorance (of something) to (its) knowledge
    đưa nông dân từ chỗ nghèo nàn lạc hậu đến chỗ ấm no văn minh
    to take the peasantry from (the point of) poverty and backwardness to (that of) adequate food and clothing and civilization
    (denoting a given relationship)
    anh ta với tôi chỗ con
    he and I are relations
    chỗ bạn tôi xin nói thật
    between friends, I wish to speak frankly

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X