-
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
address space
Giải thích VN: Là dải vị trí bộ nhớ lớn nhất mà máy tính có thể địa chỉ [[hóa. ]]
- không gian địa chỉ ảo
- virtual address space
- không gian địa chỉ bộ nhớ
- memory address space
- không gian địa chỉ giao tiếp
- session address space
- không gian địa chỉ kết hợp
- associated address space
- không gian địa chỉ lồng nhau
- nested address space
- không gian địa chỉ phân đoạn
- segmented address space
- không gian địa chỉ phẳng
- flat address space
- không gian địa chỉ thứ cấp
- secondary address space
- không gian địa chỉ thực
- real address space
- phần không gian địa chỉ chung
- CASS (commonaddress space section)
- phần không gian địa chỉ chung
- common address space section (CASS)
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ