• Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    breathing line

    Giải thích VN: Chỉ một độ cao, thường 5 foot phía trên sàn nhà. Thường được sử dụng trong phòng sinh hoạt chung như một thông số quyết định yêu cầu về điều hòa nhiệt độ, thời gian ngụ tối đa [[v.v... ]]

    Giải thích EN: A level, usually five feet above the floor, used especially in the construction of public rooms as a reference for determining air-conditioning requirements, maximum occupancy, and the like.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X