• Đo lường & điều khiển

    Nghĩa chuyên ngành

    electromagnetic flow

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    electromagnetic flowmeter

    Giải thích VN: Thiết bị đo tốc độ dòng không sự gián đoạn về lưu lượng bằng cách tạo ra điện từ trường trong chất lỏng đó để một dòng điện bên trong (tỷ lệ với tốc độ dòng chảy thực sự), dòng điện này sẽ được thăm bởi 2 điện [[cực). ]]

    Giải thích EN: An instrument that measures the rate of flow, without interruption of the flow, by producing an electromagnetic field in a liquid that creates an interior current (proportionalto the actual flow rate), which is detected by two electrodes.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X