• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    in-line assembly machine

    Giải thích VN: Một máy lắp ráp một bộ phận trực tiếp của dây chuyền sản xuất, trái với máy cấp liệu đầu ra của vào dây chuyền từ phần bên hay trong một quy trình sản xuất quay [[vòng. ]]

    Giải thích EN: An assembly machine that is a direct part of a production line, as opposed to one feeding its output into the line from the side or in a rotary production process.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X