• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    safety level of supply

    Giải thích VN: Về số lượng nguyên liệu, cùng với mức cung ứng hoạt động [[]], cần sắn để tiếp tục hoạt động trong trường hợp ngắt quãng nhỏ như bổ sung thông thường hay sự thay đổi bất thường về yêu cầu. Giống, dự trữ an [[toàn. ]]

    Giải thích EN: The quantity of materials, in addition to the operating level of supply, that is required to be on hand in order to continue operations in the event of minor interruptions of normal replenishment or unpredictable fluctuations in demand.Also, safety stock.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X