• Đo lường & điều khiển

    Nghĩa chuyên ngành

    feedback compensation

    Giải thích VN: Một phương pháp để cải thiện tín hiệu phản hồi trong hệ thống điều khiển thông tin phản hồi bằng cách sử dụng một bộ trong đường hồi tiếp, hiệu quả hơn việc theo đợt. Cũng được gọi song [[song. ]]

    Giải thích EN: A method of improving the response of a feedback control system by using a compensator in the feedback path, rather than by using cascade compensation. Also, PARALLEL COMPENSATION.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X