• Cơ khí & công trình

    Nghĩa chuyên ngành

    lead-in groove

    Giải thích VN: Rãnh trắng dạng xoắn sát với mặt ngoài của một đĩa rãnh sâu hơn các rãnh ghi. hoạt động như một phần dẫn làm cho kim đi vào rãnh ghi đầu [[tiên. ]]

    Giải thích EN: The initial, blank, spiral groove adjacent to the outer surface of a disk recording whose pitch is reater than that of the recorded grooves; it acts as a lead-in to move the stylus to the first recorded groove. Also, LEAD-IN SPIRAL.

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    chamfer edge
    female guide
    guide track
    ingate
    pilot trench
    runner
    khuôn rãnh dẫn nóng
    hot runner mold
    khuôn rãnh dẫn nóng
    hot runner mould
    running gate
    tappet guide
    utility trench

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X