-
Số ôm/mỗi vôn
Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Anh.
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
ohms per volt
Giải thích VN: Một bộ phận của số đo hiển thị độ nhạy của đồng hồ, được nhận ra bằng cách chia điện trở của thiết bị, thể hiện bằng đơn vị ôm, bởi hiệu điện [[thế. ]]
Giải thích EN: A unit of measurement indicating the sensitivity of a meter; found by dividing the electrical resistance of the instrument, expressed in ohms, by the voltage.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ