-
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
throughput
Giải thích VN: Việc cấp một vật liệu cho một hệ thống; sử dụng trong trường hợp: đo số lượng của khí ga hay hơi đi qua một bộ phận của dây chuyền hay một phần của ống hoặc dây bơm trong một thời gian xác [[định. ]]
Giải thích EN: The movement of a material through a system; specific uses include: a measure of the quantity of gas or vapor passing through a piece of equipment or section of a pipe or pump line during a specified time.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ