• Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    throughput

    Giải thích VN: Việc cấp một vật liệu cho một hệ thống; sử dụng trong trường hợp: đo số lượng của khí ga hay hơi đi qua một bộ phận của dây chuyền hay một phần của ống hoặc dây bơm trong một thời gian xác [[định. ]]

    Giải thích EN: The movement of a material through a system; specific uses include: a measure of the quantity of gas or vapor passing through a piece of equipment or section of a pipe or pump line during a specified time.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X