• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    static test

    Giải thích VN: Sự kiểm tra 1 kết cấu hoặc 1 hệ thống được tiến hành với điều kiện môi trường không thay đổi. 2. sự kiểm tra tên lửa hoặc động tên lửa được đặt cố định tại vị trí phù hợp trong suốt quá trình kiểm [[tra. ]]

    Giải thích EN: 1. a test of a structure or system carried out under unchanging environmental conditions.a test of a structure or system carried out under unchanging environmental conditions.2. a test of a rocket or jet engine that is fixed in place during the test.a test of a rocket or jet engine that is fixed in place during the test.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X