• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    contact inspection

    Giải thích VN: Quá trình kiểm tra một vật bằng cách dùng một thiết bị kiểm tra siêu âm đặt tiếp xúc trực tiếp với một lớp ghép mỏng, cho phép thiết bị thể nhận được thông [[tin. ]]

    Giải thích EN: A process whereby an object is examined with an ultrasonic search unit that is put in direct contact with a thin layer of couplant, enabling information to be received from the object by the search unit.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X